logo

  • Thủ thuật game
  • Công nghệ
No Result
View All Result
logo
No Result
View All Result
Trang chủ Công nghệ 214 bộ chữ hán cơ bản

214 BỘ CHỮ HÁN CƠ BẢN

by Admin _ May 21, 2022

Bạn là người mới bước đầu học tiếng Trung? bạn có nhu cầu học giờ Trung tiếp xúc cơ bản? hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải xin giữ hộ đến các bạn một kiến thức đặc biệt không thể thiếu, sẽ là cách viết của 214 bộ thủ tiếng Trung. Hãy dành thời hạn cùng chúng mình tò mò nhé!

*

1. BỘ THỦ LÀ GÌ?

。。Bộ thủ là yếu tố cơ phiên bản tạo ra chữ Hán, vì chưng một tiếng hán được cấu tạo nên vị một giỏi nhiều bộ thủ ghép cùng với nhau.

Bạn đang xem: 214 bộ chữ hán cơ bản

Ví dụ:

Chữ 天 /tiān/: trời, ngàyĐược tạo nên bởi 1 cỗ thủ tốt nhất là 天 /tiān/: cỗ thiên

*

Chữ 好/Hǎo/ : tốt, khỏe, được

Gồm 2 bộ thủ: 女/nǚ/: cỗ nữ: người phụ nữ ; 子/ zǐ/: bộ tử: đứa con trai

Ngụ ý: người đàn bà mà có con trai thì là tốt nhất

Bộ nữ

*

Bộ tử

2. LỢI ÍCH CỦA BỘ THỦ

。。• Nhờ có bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng tra từ điển để biết được ý nghĩa của chữ Hán. Vì nhiều chữ hán được gom thành nhóm bao gồm chung một cỗ thủ.

Ví dụ:

妈妈Māmā: mẹCác chữ này đều có chung cỗ nữ: 女 /nǚ/, vì ý nghĩa sâu sắc của chúng đều tương quan đến tín đồ phụ nữ.
姐姐Jiějiě: chị gái
妹妹Mèimei: em gái
她Tā: cô ấy

• cỗ thủ giúp fan mới ban đầu học giờ đồng hồ trung nhớ biện pháp viết chữ nôm dễ dàng, chuẩn đẹp, đầy đủ nét. Dường như giúp bạn học đoán được ý nghĩa của một chữ hán việt thông qua ý nghĩa của cỗ thủ cấu thành.

木/mù/: cây ( cỗ mộc)林/lín/: rừng2 chiếc cây đứng cạnh nhau tạo nên thànhrừng cây.

Xem thêm: Top 5 Game Mmorpg Hay Nhất Việt Nam, Top Game Mmorpg, Nhập Vai Online Hay Nhất 2021

森/sēn/: rừng rậm3 loại cây đứng cạnh nhau tạo thành thànhrừng rậm.
*
*
*

• bộ thủ còn giúp chúng ta đoán được phạt âm của một chữ hán, dựa vào cách đọc bộ thủ cấu thành.

青/qīng/: color xanh(bộ thanh)请/qǐng/: mời清/qīng/: trong suốt情/qíng/: tình cảm晴/qíng/: nắng
*
*
*
*
*

3. DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

..Bộ thủ 1 nét (1-6)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
1一nhấtSố một, đồ vật nhất
*
2丨cổnNét sổ
*
3丶chủNét chấm
*
4丿phiệtNét phảy
*
5乙ấtẤt
*
6亅quyếtCái móc
*

Bộ thủ 2 nét (7-29)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
7二nhịSố hai
*
8亠đầuĐầu
*
9人 (亻)nhânNgười
*
10儿nhiĐứa trẻ con
*
11

入

nhậpVào, thâm nám nhập
*
12八bátSố tám
*
13冂quynhVùng biên giới
*
14冖mịchKhăn quàng
*
15冫băngBăng
*
16几kỷGhế dựa
*
17凵khảmHá miệng
*
18刀 (刂)đaoCon dao, cây đao
*
19力lựcSức mạnh
*
20勹baoBao bọc
*
21匕chủyCái thìa
*
22匚phươngTủ đựng hình vuông
*
23匸hễChe đậy, đậy diếm
*
24十thậpSố mười
*
25卜bốcXem bói
*
26卩tiếtĐốt tre
*
27厂xưởngNhà xưởng
*
28厶tưRiêng tư
*
29又hựuLại
*

Bộ thủ 3 nét (30-60)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
30口khẩuCái Miệng
*
31囗viVây quanh
*
32土thổĐất
*
33士sĩKẻ sĩ
*
34夂truyĐến tự phía sau
*
35夊tuyĐi chậm
*
36夕tịchĐêm Tối
*
37大đạiTo lớn
*
38女nữNữ giới
*
39子tửCon trai
*
40宀miênMái nhà
*
41寸thốn“Tấc”

(Đo Chiều Dài)

*
42小tiểuNhỏ bé
*
43尢uôngYếu đuối
*
44尸thiXác chết
*
45屮triệtMầm non
*
46山sơnNúi non
*
47巛xuyênSông ngòi
*
48工côngCông việc
*
49己kỷBản thân mình
*
50巾cânCái khăn
*
51干canLàm
*
52幺yêuNhỏ nhắn
*
53广quảngRộng
*
54廴dẫnBước dài
*
55廾củngChắp tay
*
56弋dựcBắn
*
57弓cungCái cung
*
58彐kýĐầu nhỏ nhím
*
59彡samLông, tóc dài
*
60彳xíchBước chân trái
*
Bộ thủ 4 nét (61- 94)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
61心(忄)tâmTrái tim, trung tâm trí
*
62戈quaBinh khí
*
63戶hộCửa một cánh
*
64手 (扌)thủTay
*
65支chiCành cây
*
66攴 (攵)phốcĐánh khẽ
*
67文vănVăn chương
*
68斗đấuCái đấu
*
69斤cânCân
*
70方phươngHình vuông
*
71无vôKhông
*
72日nhậtNgày, mặt trời
*
73曰viếtNói
*
74月nguyệtTháng, phương diện trăng
75木mộcGỗ, cây
*
76欠khiếmKhiếm khuyết
*
77止chỉDừng lại
*
78歹đãiXấu xa
*
79殳thùMột nhiều loại vũ khí
*
80毋vôChớ, đừng
*
81比tỉSo sánh
*
82毛maoLông
*
83氏thịThị tộc
*
84气khíKhông khí
*
85水(氵)nướcNước
*
86火(灬)hỏaLửa
*
87爪trảoMóng vuốt
*
88父phụCha
*
89爻hàoGiao nhau
*
90爿tườngMảnh gỗ, cái giường
*
91片phiếnMảnh, tấm, miếng
*
92牙nhaRăng
*
93牛( 牜)ngưuTrâu, bò
*
94犬(犭)khuyểnCon chó
*

Bộ thủ 5 đường nét (95-117)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
95玄huyềnHuyền bí
*
96玉ngọcĐá quý, ngọc
*
97瓜quaQuả dưa
*
98瓦ngõaNgói
*
99甘camNgọt
*
100生sinhSinh đẻ, sinh sống
*
101用dụngDùng
*
102田điềnRuộng
*
103疋(匹)thấtĐơn vị đo chiều dài
*
104疒nạchBệnh tật
*
105癶bátGạt ngược lại
*
106白bạchMàu trắng
*
107皮bìDa
*
108皿mãnhBát đĩa
*
109目mụcMắt
*
110矛mâuCây giáo
*
111矢thỉMũi tên
*
112石thạchĐá
*
113示(礻)thị (kỳ)Chỉ thị
*
114禸nhựuVết chân
*
115禾hòaCây lúa
*
116穴huyệtHang lỗ
*
117立lậpĐứng, thành lập
*

Bộ thủ 6 đường nét (118-146)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
118竹trúcTre, trúc
*
119米mễGạo
*
120糸(糹–纟)mịchSợi tơ nhỏ
*
121缶phẫuĐồ sành
*
122网(罒– 罓)võngCái lưới
*
123羊dươngCon dê
*
124羽vũLông vũ
*
125老lãoGià
*
126而nhiMà, và
*
127耒lỗiCái cày
*
128耳nhĩTai, lỗ tai
*
129聿duậtCây bút
*
130肉nhụcThịt
*
131臣thầnBầy tôi
*
132自tựBản thân
*
133至chíĐến
*
134臼cữuCái cối
*
135舌thiệtCái lưỡi
*
136舛suyễnSai lầm
*
137舟chuCái thuyền
*
138艮cấnQuẻ Cấn
*
139色sắcMàu
*
140艸(艹)thảoCỏ
*
141虍hổVằn vện
*
142虫trùngSâu bọ
*
143血huyếtMáu
*
144行hànhĐi,thi hành
*
145衣(衤)yÁo
*
146襾áChe đậy, úp lên
*

Bộ thủ 7 đường nét (147-166)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
147見( 见)kiếnTrông thấy
148角giácGóc, sừng thú
149言(讠)ngônNói
*
150谷cốcKhe nước
*
151豆đậuHạt đậu
*
152豕thỉCon heo, bé lợn
*
153豸trãiLoài sâu
*
154貝(贝)bốiVật báu
*
155赤xíchMàu đỏ
*
156走tẩuĐi,chạy
*
157足thấtChân, đầy đủ
*
158身thânThân thể
*
159車(车)xaXe cộ
*
160辛tânVất vả
*
161辰thầnThìn (12 chi)
*
162辵(辶 )quai xướcBước đi
*
163邑(阝)ấpVùng đất
164酉dậuGà
165釆biệnNhiều màu
166里líDặm

Bộ thủ 8 đường nét (167-175)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
167金kimKim loại, vàng
168長(镸– 长)trườngDài
169門(门)mônCửa
170阜(阝)phụĐống đất
171隶đãiKịp
172隹chuyChim đuôi ngắn
173雨vũMưa
174青(靑)thanhMàu xanh
175非phiKhông

Bộ thủ 9 nét (176-186)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
176面( 靣)diệnMặt
177革cáchCải cách
178韋(韦)vĩDa đã thuộc rồi
179韭phỉRau hẹ
180音âmÂm thanh
181頁(页)hiệtTrang giấy
182風(凬–风)phongGió
183飛(飞)phiBay
184食( 飠–饣)thựcĂn
185首thủĐầu
186香hươngMùi hương

Bộ thủ 10 nét (187-194)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
187馬( 马)mãCon ngựa
188骫cốtXương
*
189高caoCao
*
190髟bưuTóc dài
*
191鬥đấuChiến đấu
*
192鬯xưởngRượu nếp
*
193鬲cáchCái đỉnh
*
194鬼quỷCon quỷ
*

Bộ thủ 11 nét (195-200)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
195魚( 鱼)ngưCon cá
*
196鳥(鸟)điểuCon chim
*
197鹵lỗĐất mặn
*
198鹿lộcCon huơu
*
199麥(麦)mạchLúa mạch
*
200麻maCây gai
*

Bộ thủ 12 nét (201-204)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
201黃hoàngMàu vàng
*
202黍thửLúa nếp
*
203黑hắcMàu đen
*
204黹chỉMay áo
*

Bộ thủ 13 nét (205-208)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
205黽mãnhCon ếch
*
206鼎đỉnhCái đỉnh
*
207鼓cổCái trống
*
208鼠thửCon chuột
*

Bộ thủ 14 nét (209-210)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
209鼻tỵCái mũi
*
210齊(斉–齐)tềNgang bằng
*

Bộ thủ 15 nét (211)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
211齒(歯 –齿)xỉRăng
*

Bộ thủ 16 nét (212-213)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
212龍(龙)longCon rồng
*
213龜(亀–龟)quyCon rùa
*

Bộ thủ 17 nét (214)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
214龠dượcSáo 3 lỗ
*

4. 50 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG xuất xắc DÙNG NHẤT

…Các chữ hán việt được tạo ra từ 50 bộ thủ sau hay được áp dụng nhiều nhất:

* Theo thống kê của Đại học tập Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966)

1. 人 nhân (亻) – cỗ 9

2. 刀 đao (刂) – bộ 18

3. 力 lực – bộ 19

4. 口 khẩu – cỗ 30

5. 囗 vi – bộ 31

6. 土 thổ – bộ 32

7. 大 đại – bộ 37

8. 女 nữ – cỗ 38

9. 宀 miên – bộ 40

10. 山 sơn – bộ 46

11. 巾 cân – cỗ 50

12. 广 nghiễm – bộ 53

13. 彳 xích – bộ 60

14. 心 tâm (忄) – cỗ 61

15. 手 thủ (扌) – cỗ 64

16. 攴 phộc (攵) – cỗ 66

17. 日 nhật – cỗ 72

18. 木 mộc – cỗ 75

19. 水 thuỷ (氵) – bộ 85

20. 火 hoả (灬) – cỗ 86

21. 牛 ngưu – cỗ 93

22. 犬 khuyển (犭) – bộ 94

23. 玉 ngọc – bộ 96

24. 田 điền – bộ 102

25. 疒 nạch – bộ 104

26. 目 mục – cỗ 109

27. 石 thạch – cỗ 112

28. 禾 hoà – bộ 115

29. 竹 trúc – cỗ 118

30. 米 mễ – cỗ 119

31. 糸 mịch – bộ 120

32. 肉 nhục (月 ) – cỗ 130

33. 艸 thảo (艹) – cỗ 140

34. 虫 trùng – cỗ 142

35. 衣 y (衤) – bộ 145

36. 言 ngôn – bộ 149

37. 貝 bối – cỗ 154

38. 足 túc – cỗ 157

39. 車 xa – bộ 159

40. 辶 sước – cỗ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) – cỗ 163

42. 金 kim – bộ 167

43. 門 môn – cỗ 169

44. 阜 phụ 阝- (trái) – bộ 170

45. 雨 vũ – bộ 173

46. 頁 hiệt – cỗ 181

47. 食 thực – bộ 184

48. 馬 mã – bộ 187

49. 魚 ngư – bộ 195

50. 鳥 điểu – cỗ 196

Tiếng Trung Thượng Hải mong muốn chủ đề “Cách viết 214 cỗ thủ giờ Trung” này đã cung ứng cho fan mới bước đầu học giờ Trung cơ phiên bản một tài liệu quan trọng đặc biệt để học xuất sắc tiếng Trung.

Share Tweet Linkedin Pinterest
Previous Post

Quạt treo lifan te-1689

Next Post

Những thú cưng vui nhộn

CÙNG CHUYÊN MỤC

gái xinh mặc váy siêu ngắn lộ cả quần lót

Gái xinh mặc váy siêu ngắn lộ cả quần lót

09/01/2022
quá tải lactose trong sữa mẹ

Quá tải lactose trong sữa mẹ

10/11/2021
bộ nhớ điện thoại samsung bị đầy

Bộ nhớ điện thoại samsung bị đầy

28/06/2021
té xe trầy chân nữ

Té xe trầy chân nữ

30/12/2021
cảm thông và chia sẻ

Cảm thông và chia sẻ

23/05/2022
công viên nước royal city 2017

Công viên nước royal city 2017

23/05/2022
máy hút bụi zelmer có tốt không

Máy hút bụi zelmer có tốt không

23/05/2022
bài khấn quan thế âm bồ tát

Bài khấn quan thế âm bồ tát

22/05/2022

Newsletter

The most important automotive news and events of the day

We won't spam you. Pinky swear.

Chuyên Mục

  • Thủ thuật game
  • Công nghệ

News Post

  • Xiaomi mi mix 2s chính hãng

About

Chúng tôi tạo ra trang web nhằm mục đích mang lại kiến thức bổ ích cho cộng đồng, các bài viết được sưu tầm từ nhiều nguồn trên internet giúp mang lại kiến thức khách quan dành cho bạn

©2022 ewansturman.com - Website WordPress vì mục đích cộng đồng

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chuyên mục
    • Thủ thuật game
    • Công nghệ
  • Lưu trữ
  • Liên hệ

© 2022 ewansturman.com - Website WordPress vì mục đích cộng đồng.