Bạn là người mới bước đầu học tiếng Trung? bạn có nhu cầu học giờ Trung tiếp xúc cơ bản? hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải xin giữ hộ đến các bạn một kiến thức đặc biệt không thể thiếu, sẽ là cách viết của 214 bộ thủ tiếng Trung. Hãy dành thời hạn cùng chúng mình tò mò nhé!

1. BỘ THỦ LÀ GÌ?
。。Bộ thủ là yếu tố cơ phiên bản tạo ra chữ Hán, vì chưng một tiếng hán được cấu tạo nên vị một giỏi nhiều bộ thủ ghép cùng với nhau.
Bạn đang xem: 214 bộ chữ hán cơ bản
Ví dụ:
Chữ 天 /tiān/: trời, ngàyĐược tạo nên bởi 1 cỗ thủ tốt nhất là 天 /tiān/: cỗ thiên

Chữ 好/Hǎo/ : tốt, khỏe, được
Gồm 2 bộ thủ: 女/nǚ/: cỗ nữ: người phụ nữ ; 子/ zǐ/: bộ tử: đứa con trai
Ngụ ý: người đàn bà mà có con trai thì là tốt nhất
Bộ nữ | |
![]() Bộ tử |
2. LỢI ÍCH CỦA BỘ THỦ
。。• Nhờ có bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng tra từ điển để biết được ý nghĩa của chữ Hán. Vì nhiều chữ hán được gom thành nhóm bao gồm chung một cỗ thủ.Ví dụ:
妈妈 | Māmā: mẹ | Các chữ này đều có chung cỗ nữ: 女 /nǚ/, vì ý nghĩa sâu sắc của chúng đều tương quan đến tín đồ phụ nữ. |
姐姐 | Jiějiě: chị gái | |
妹妹 | Mèimei: em gái | |
她 | Tā: cô ấy |
• cỗ thủ giúp fan mới ban đầu học giờ đồng hồ trung nhớ biện pháp viết chữ nôm dễ dàng, chuẩn đẹp, đầy đủ nét. Dường như giúp bạn học đoán được ý nghĩa của một chữ hán việt thông qua ý nghĩa của cỗ thủ cấu thành.
木/mù/: cây ( cỗ mộc) | 林/lín/: rừng2 chiếc cây đứng cạnh nhau tạo nên thànhrừng cây. Xem thêm: Top 5 Game Mmorpg Hay Nhất Việt Nam, Top Game Mmorpg, Nhập Vai Online Hay Nhất 2021 | 森/sēn/: rừng rậm3 loại cây đứng cạnh nhau tạo thành thànhrừng rậm. |
![]() | ![]() | ![]() |
• bộ thủ còn giúp chúng ta đoán được phạt âm của một chữ hán, dựa vào cách đọc bộ thủ cấu thành.
青/qīng/: color xanh(bộ thanh) | 请/qǐng/: mời | 清/qīng/: trong suốt | 情/qíng/: tình cảm | 晴/qíng/: nắng |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
3. DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA
..Bộ thủ 1 nét (1-6)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
1 | 一 | nhất | Số một, đồ vật nhất | ![]() |
2 | 丨 | cổn | Nét sổ | ![]() |
3 | 丶 | chủ | Nét chấm | ![]() |
4 | 丿 | phiệt | Nét phảy | ![]() |
5 | 乙 | ất | Ất | ![]() |
6 | 亅 | quyết | Cái móc | ![]() |
Bộ thủ 2 nét (7-29)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
7 | 二 | nhị | Số hai | ![]() |
8 | 亠 | đầu | Đầu | ![]() |
9 | 人 (亻) | nhân | Người | ![]() |
10 | 儿 | nhi | Đứa trẻ con | ![]() |
11 | 入 | nhập | Vào, thâm nám nhập | ![]() |
12 | 八 | bát | Số tám | ![]() |
13 | 冂 | quynh | Vùng biên giới | ![]() |
14 | 冖 | mịch | Khăn quàng | ![]() |
15 | 冫 | băng | Băng | ![]() |
16 | 几 | kỷ | Ghế dựa | ![]() |
17 | 凵 | khảm | Há miệng | ![]() |
18 | 刀 (刂) | đao | Con dao, cây đao | ![]() |
19 | 力 | lực | Sức mạnh | ![]() |
20 | 勹 | bao | Bao bọc | ![]() |
21 | 匕 | chủy | Cái thìa | ![]() |
22 | 匚 | phương | Tủ đựng hình vuông | ![]() |
23 | 匸 | hễ | Che đậy, đậy diếm | ![]() |
24 | 十 | thập | Số mười | ![]() |
25 | 卜 | bốc | Xem bói | ![]() |
26 | 卩 | tiết | Đốt tre | ![]() |
27 | 厂 | xưởng | Nhà xưởng | ![]() |
28 | 厶 | tư | Riêng tư | ![]() |
29 | 又 | hựu | Lại | ![]() |
Bộ thủ 3 nét (30-60)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
30 | 口 | khẩu | Cái Miệng | ![]() |
31 | 囗 | vi | Vây quanh | ![]() |
32 | 土 | thổ | Đất | ![]() |
33 | 士 | sĩ | Kẻ sĩ | ![]() |
34 | 夂 | truy | Đến tự phía sau | ![]() |
35 | 夊 | tuy | Đi chậm | ![]() |
36 | 夕 | tịch | Đêm Tối | ![]() |
37 | 大 | đại | To lớn | ![]() |
38 | 女 | nữ | Nữ giới | ![]() |
39 | 子 | tử | Con trai | ![]() |
40 | 宀 | miên | Mái nhà | ![]() |
41 | 寸 | thốn | “Tấc” (Đo Chiều Dài) | ![]() |
42 | 小 | tiểu | Nhỏ bé | ![]() |
43 | 尢 | uông | Yếu đuối | ![]() |
44 | 尸 | thi | Xác chết | ![]() |
45 | 屮 | triệt | Mầm non | ![]() |
46 | 山 | sơn | Núi non | ![]() |
47 | 巛 | xuyên | Sông ngòi | ![]() |
48 | 工 | công | Công việc | ![]() |
49 | 己 | kỷ | Bản thân mình | ![]() |
50 | 巾 | cân | Cái khăn | ![]() |
51 | 干 | can | Làm | ![]() |
52 | 幺 | yêu | Nhỏ nhắn | ![]() |
53 | 广 | quảng | Rộng | ![]() |
54 | 廴 | dẫn | Bước dài | ![]() |
55 | 廾 | củng | Chắp tay | ![]() |
56 | 弋 | dực | Bắn | ![]() |
57 | 弓 | cung | Cái cung | ![]() |
58 | 彐 | ký | Đầu nhỏ nhím | ![]() |
59 | 彡 | sam | Lông, tóc dài | ![]() |
60 | 彳 | xích | Bước chân trái | ![]() |
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
61 | 心(忄) | tâm | Trái tim, trung tâm trí | ![]() |
62 | 戈 | qua | Binh khí | ![]() |
63 | 戶 | hộ | Cửa một cánh | ![]() |
64 | 手 (扌) | thủ | Tay | ![]() |
65 | 支 | chi | Cành cây | ![]() |
66 | 攴 (攵) | phốc | Đánh khẽ | ![]() |
67 | 文 | văn | Văn chương | ![]() |
68 | 斗 | đấu | Cái đấu | ![]() |
69 | 斤 | cân | Cân | ![]() |
70 | 方 | phương | Hình vuông | ![]() |
71 | 无 | vô | Không | ![]() |
72 | 日 | nhật | Ngày, mặt trời | ![]() |
73 | 曰 | viết | Nói | ![]() |
74 | 月 | nguyệt | Tháng, phương diện trăng | |
75 | 木 | mộc | Gỗ, cây | ![]() |
76 | 欠 | khiếm | Khiếm khuyết | ![]() |
77 | 止 | chỉ | Dừng lại | ![]() |
78 | 歹 | đãi | Xấu xa | ![]() |
79 | 殳 | thù | Một nhiều loại vũ khí | ![]() |
80 | 毋 | vô | Chớ, đừng | ![]() |
81 | 比 | tỉ | So sánh | ![]() |
82 | 毛 | mao | Lông | ![]() |
83 | 氏 | thị | Thị tộc | ![]() |
84 | 气 | khí | Không khí | ![]() |
85 | 水(氵) | nước | Nước | ![]() |
86 | 火(灬) | hỏa | Lửa | ![]() |
87 | 爪 | trảo | Móng vuốt | ![]() |
88 | 父 | phụ | Cha | ![]() |
89 | 爻 | hào | Giao nhau | ![]() |
90 | 爿 | tường | Mảnh gỗ, cái giường | ![]() |
91 | 片 | phiến | Mảnh, tấm, miếng | ![]() |
92 | 牙 | nha | Răng | ![]() |
93 | 牛( 牜) | ngưu | Trâu, bò | ![]() |
94 | 犬(犭) | khuyển | Con chó | ![]() |
Bộ thủ 5 đường nét (95-117)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
95 | 玄 | huyền | Huyền bí | ![]() |
96 | 玉 | ngọc | Đá quý, ngọc | ![]() |
97 | 瓜 | qua | Quả dưa | ![]() |
98 | 瓦 | ngõa | Ngói | ![]() |
99 | 甘 | cam | Ngọt | ![]() |
100 | 生 | sinh | Sinh đẻ, sinh sống | ![]() |
101 | 用 | dụng | Dùng | ![]() |
102 | 田 | điền | Ruộng | ![]() |
103 | 疋(匹) | thất | Đơn vị đo chiều dài | ![]() |
104 | 疒 | nạch | Bệnh tật | ![]() |
105 | 癶 | bát | Gạt ngược lại | ![]() |
106 | 白 | bạch | Màu trắng | ![]() |
107 | 皮 | bì | Da | ![]() |
108 | 皿 | mãnh | Bát đĩa | ![]() |
109 | 目 | mục | Mắt | ![]() |
110 | 矛 | mâu | Cây giáo | ![]() |
111 | 矢 | thỉ | Mũi tên | ![]() |
112 | 石 | thạch | Đá | ![]() |
113 | 示(礻) | thị (kỳ) | Chỉ thị | ![]() |
114 | 禸 | nhựu | Vết chân | ![]() |
115 | 禾 | hòa | Cây lúa | ![]() |
116 | 穴 | huyệt | Hang lỗ | ![]() |
117 | 立 | lập | Đứng, thành lập | ![]() |
Bộ thủ 6 đường nét (118-146)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
118 | 竹 | trúc | Tre, trúc | ![]() |
119 | 米 | mễ | Gạo | ![]() |
120 | 糸(糹–纟) | mịch | Sợi tơ nhỏ | ![]() |
121 | 缶 | phẫu | Đồ sành | ![]() |
122 | 网(罒– 罓) | võng | Cái lưới | ![]() |
123 | 羊 | dương | Con dê | ![]() |
124 | 羽 | vũ | Lông vũ | ![]() |
125 | 老 | lão | Già | ![]() |
126 | 而 | nhi | Mà, và | ![]() |
127 | 耒 | lỗi | Cái cày | ![]() |
128 | 耳 | nhĩ | Tai, lỗ tai | ![]() |
129 | 聿 | duật | Cây bút | ![]() |
130 | 肉 | nhục | Thịt | ![]() |
131 | 臣 | thần | Bầy tôi | ![]() |
132 | 自 | tự | Bản thân | ![]() |
133 | 至 | chí | Đến | ![]() |
134 | 臼 | cữu | Cái cối | ![]() |
135 | 舌 | thiệt | Cái lưỡi | ![]() |
136 | 舛 | suyễn | Sai lầm | ![]() |
137 | 舟 | chu | Cái thuyền | ![]() |
138 | 艮 | cấn | Quẻ Cấn | ![]() |
139 | 色 | sắc | Màu | ![]() |
140 | 艸(艹) | thảo | Cỏ | ![]() |
141 | 虍 | hổ | Vằn vện | ![]() |
142 | 虫 | trùng | Sâu bọ | ![]() |
143 | 血 | huyết | Máu | ![]() |
144 | 行 | hành | Đi,thi hành | ![]() |
145 | 衣(衤) | y | Áo | ![]() |
146 | 襾 | á | Che đậy, úp lên | ![]() |
Bộ thủ 7 đường nét (147-166)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
147 | 見( 见) | kiến | Trông thấy | |
148 | 角 | giác | Góc, sừng thú | |
149 | 言(讠) | ngôn | Nói | ![]() |
150 | 谷 | cốc | Khe nước | ![]() |
151 | 豆 | đậu | Hạt đậu | ![]() |
152 | 豕 | thỉ | Con heo, bé lợn | ![]() |
153 | 豸 | trãi | Loài sâu | ![]() |
154 | 貝(贝) | bối | Vật báu | ![]() |
155 | 赤 | xích | Màu đỏ | ![]() |
156 | 走 | tẩu | Đi,chạy | ![]() |
157 | 足 | thất | Chân, đầy đủ | ![]() |
158 | 身 | thân | Thân thể | ![]() |
159 | 車(车) | xa | Xe cộ | ![]() |
160 | 辛 | tân | Vất vả | ![]() |
161 | 辰 | thần | Thìn (12 chi) | ![]() |
162 | 辵(辶 ) | quai xước | Bước đi | ![]() |
163 | 邑(阝) | ấp | Vùng đất | |
164 | 酉 | dậu | Gà | |
165 | 釆 | biện | Nhiều màu | |
166 | 里 | lí | Dặm |
Bộ thủ 8 đường nét (167-175)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
167 | 金 | kim | Kim loại, vàng | |
168 | 長(镸– 长) | trường | Dài | |
169 | 門(门) | môn | Cửa | |
170 | 阜(阝) | phụ | Đống đất | |
171 | 隶 | đãi | Kịp | |
172 | 隹 | chuy | Chim đuôi ngắn | |
173 | 雨 | vũ | Mưa | |
174 | 青(靑) | thanh | Màu xanh | |
175 | 非 | phi | Không |
Bộ thủ 9 nét (176-186)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
176 | 面( 靣) | diện | Mặt | |
177 | 革 | cách | Cải cách | |
178 | 韋(韦) | vĩ | Da đã thuộc rồi | |
179 | 韭 | phỉ | Rau hẹ | |
180 | 音 | âm | Âm thanh | |
181 | 頁(页) | hiệt | Trang giấy | |
182 | 風(凬–风) | phong | Gió | |
183 | 飛(飞) | phi | Bay | |
184 | 食( 飠–饣) | thực | Ăn | |
185 | 首 | thủ | Đầu | |
186 | 香 | hương | Mùi hương |
Bộ thủ 10 nét (187-194)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
187 | 馬( 马) | mã | Con ngựa | |
188 | 骫 | cốt | Xương | ![]() |
189 | 高 | cao | Cao | ![]() |
190 | 髟 | bưu | Tóc dài | ![]() |
191 | 鬥 | đấu | Chiến đấu | ![]() |
192 | 鬯 | xưởng | Rượu nếp | ![]() |
193 | 鬲 | cách | Cái đỉnh | ![]() |
194 | 鬼 | quỷ | Con quỷ | ![]() |
Bộ thủ 11 nét (195-200)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
195 | 魚( 鱼) | ngư | Con cá | ![]() |
196 | 鳥(鸟) | điểu | Con chim | ![]() |
197 | 鹵 | lỗ | Đất mặn | ![]() |
198 | 鹿 | lộc | Con huơu | ![]() |
199 | 麥(麦) | mạch | Lúa mạch | ![]() |
200 | 麻 | ma | Cây gai | ![]() |
Bộ thủ 12 nét (201-204)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
201 | 黃 | hoàng | Màu vàng | ![]() |
202 | 黍 | thử | Lúa nếp | ![]() |
203 | 黑 | hắc | Màu đen | ![]() |
204 | 黹 | chỉ | May áo | ![]() |
Bộ thủ 13 nét (205-208)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
205 | 黽 | mãnh | Con ếch | ![]() |
206 | 鼎 | đỉnh | Cái đỉnh | ![]() |
207 | 鼓 | cổ | Cái trống | ![]() |
208 | 鼠 | thử | Con chuột | ![]() |
Bộ thủ 14 nét (209-210)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
209 | 鼻 | tỵ | Cái mũi | ![]() |
210 | 齊(斉–齐) | tề | Ngang bằng | ![]() |
Bộ thủ 15 nét (211)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
211 | 齒(歯 –齿) | xỉ | Răng | ![]() |
Bộ thủ 16 nét (212-213)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
212 | 龍(龙) | long | Con rồng | ![]() |
213 | 龜(亀–龟) | quy | Con rùa | ![]() |
Bộ thủ 17 nét (214)
STT | Bộ | Tên bộ | Nghĩa | Ảnh động |
214 | 龠 | dược | Sáo 3 lỗ | ![]() |
4. 50 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG xuất xắc DÙNG NHẤT
…Các chữ hán việt được tạo ra từ 50 bộ thủ sau hay được áp dụng nhiều nhất:
* Theo thống kê của Đại học tập Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966)
1. 人 nhân (亻) – cỗ 9 2. 刀 đao (刂) – bộ 18 3. 力 lực – bộ 19 4. 口 khẩu – cỗ 30 5. 囗 vi – bộ 31 6. 土 thổ – bộ 32 7. 大 đại – bộ 37 8. 女 nữ – cỗ 38 9. 宀 miên – bộ 40 10. 山 sơn – bộ 46 11. 巾 cân – cỗ 50 12. 广 nghiễm – bộ 53 13. 彳 xích – bộ 60 14. 心 tâm (忄) – cỗ 61 15. 手 thủ (扌) – cỗ 64 16. 攴 phộc (攵) – cỗ 66 17. 日 nhật – cỗ 72 18. 木 mộc – cỗ 75 19. 水 thuỷ (氵) – bộ 85 20. 火 hoả (灬) – cỗ 86 21. 牛 ngưu – cỗ 93 22. 犬 khuyển (犭) – bộ 94 23. 玉 ngọc – bộ 96 24. 田 điền – bộ 102 25. 疒 nạch – bộ 104 | 26. 目 mục – cỗ 109 27. 石 thạch – cỗ 112 28. 禾 hoà – bộ 115 29. 竹 trúc – cỗ 118 30. 米 mễ – cỗ 119 31. 糸 mịch – bộ 120 32. 肉 nhục (月 ) – cỗ 130 33. 艸 thảo (艹) – cỗ 140 34. 虫 trùng – cỗ 142 35. 衣 y (衤) – bộ 145 36. 言 ngôn – bộ 149 37. 貝 bối – cỗ 154 38. 足 túc – cỗ 157 39. 車 xa – bộ 159 40. 辶 sước – cỗ 162 41. 邑 ấp阝+ (phải) – cỗ 163 42. 金 kim – bộ 167 43. 門 môn – cỗ 169 44. 阜 phụ 阝- (trái) – bộ 170 45. 雨 vũ – bộ 173 46. 頁 hiệt – cỗ 181 47. 食 thực – bộ 184 48. 馬 mã – bộ 187 49. 魚 ngư – bộ 195 50. 鳥 điểu – cỗ 196 |