Bạn đang xem: Máy hút bụi tiếng anh là gì
1. " Người hút bụi " à?
The vacuum guy?
2. Rancho, máy hút bụi đây.
Rancho, vacuum cleaner
3. Máy hút bụi tự động.
An automatic vacuum cleaner.
4. Nó không thèm hút bụi nữa.
It doesn't suck up the dirt.
5. Với một cái máy hút bụi.
With a vacuum cleaner
6. Không có máy hút bụi à?
Don't you have a vacuum cleaner there?
7. Bán cho tôi máy hút bụi?
Sell me a vacuum cleaner?
8. Máy hút bụi là ý gì thế?
What's with the vacuum?
9. " Cái máy hút bụi chết tiệt này. "
" That shitty vacuum cleaner! "
10. Con biết cái máy hút bụi đâu không?
Do you guys know where the vacuum is?
11. Đang dọn dẹp thì dùng ống hút bụi.
If she's cleaning, it's a vacuum.
12. Vì vậy tôi sẽ lấy máy hút bụi.
So I'm going to have to grab the vacuum.
13. Thẻ tín dụng, máy hút bụi rô bô.
Credit cards, robot vacuum cleaners.
14. Vậy làm sao máy hút bụi hoạt động được?
How'll the vacuum work now?
15. À, cái máy hút bụi, cậu trả lại rồi à?
Did you return the vacuum?
16. Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi.
Think I'll turn you into an overqualified vacuum cleaner.
17. Lỗ thông hơi tủ lạnh cần phải chùi và hút bụi.
" Refrigerator vents need dusting and vacuuming. "
18. Tôi làm việc ở cửa hiệu sửa chữa máy hút bụi.
I work in a Hoover repair shop.
19. (Cười) Đó là nguyên lý vị nhân mạnh của hút bụi.
(Laughter) That's the strong anthropic principle of vacuuming.
20. Hút bụi hoặc lau kỹ những bàn ghế bọc vải hoặc da
Vacuum or thoroughly clean upholstery
21. Hoặc họ đang bảo vệ máy hút bụi lớn nhất thế giới.
Either they're guarding the world's largest vacuum...
22. Cảm ơn về cái máy hút bụi, bữa trưa, và những bài hát.
Thanks for the Hoover and food and songs.
23. Ông vừa đi chậm vừa đẩy cái máy hút bụi vào nhà thờ.
Walking slowly, he pushed the vacuum into the church.
24. Bà đang vất vả kéo cái máy hút bụi từ đằng sau xe.
She was struggling to pull their vacuum from the back of the car.
25. Có hơn hai triệu robot hút bụi như thế đang được sử dụng.
Over two million of these vacuum robots are now in use.
26. Năm 2002 công ty iRobot phát hành robot hút bụi chân không Roomba.
In 2002, the American advanced technology company, iRobot launched the Roomba floor vacuuming robot.
27. Một máy bay hút bụi nông nghiệp muốn trở thành một tay đua.
A crop duster wanting to be a racer.
Xem thêm: Mua Sim Số Đẹp Mobi Trả Sau Mobifone Số Đẹp, Sim Trả Sau Chính Chủ Miễn Phí
28. Máy hút bụi là thiết bị sử dụng một máy bơm không khí để tạo ra một phần chân không để hút bụi bẩn, thường là từ sàn nhà và các bề mặt khác.
A vacuum cleaner is a device that uses an air pump to create a partial vacuum to suck up dust and dirt, usually from floors, and optionally from other surfaces as well.
29. Nhìn này, tôi còn hơn 1 con máy bay hút bụi nông nghiệp đấy.
Look, I am more than just a crop duster.
30. Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ.
For example, I get people to dress up their vacuum cleaners.
31. Vâng, ít nhất thì giờ đây cũng có chỗ để mà dùng máy hút bụi.
Yeah, at least it is now possible to do some vacuuming.
32. Ý tôi là, tại sao cậu muốn từ bỏ làm máy bay hút bụi nông nghiệp?
I mean, why would you want to give up crop-dusting?
33. Đúng rồi, nói thật tớ còn tưởng sẽ cho máy hút bụi tự động gì đó...
Yeah, I thought they were giving the robot vacuum..
34. (Tiếng cười) Vâng, ít nhất thì giờ đây cũng có chỗ để mà dùng máy hút bụi.
(Laughter) Yeah, at least it is now possible to do some vacuuming.
35. Mẹ cũng nói là anh phải thôi thọc thằng nhỏ của anh vào trong cái máy hút bụi.
Mom also said for you to stop sticking your dick in the vacuum cleaner. Oh!
36. Chỉ cần nhấn nút, một robot hình chiếc đĩa sẽ bắt đầu hút bụi sàn nhà của bạn.
Just press a button, and a disk-shaped robot goes to work vacuuming your floors.
37. Nó được sản xuất hàng loạt giống như tại nhà máy như máy hút bụi hay máy giặt.
It appears to be mass-manufactured like it came out of a factory like vacuum cleaners and washing machines.
38. Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
This is the first vacuum cleaner, the 1905 Skinner Vacuum, from the Hoover Company.
39. Em trai trả lời rằng em được giao nhiệm vụ hút bụi trên bục sau mỗi buổi nhóm.
The young brother replied that he was assigned to vacuum the platform after every meeting.
40. Tôi thấy Siêu thị Wal- Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
I found Wal- Marts, vacuum cleaners, and lots of food in the cafeteria.
41. Nó giúp bà kéo cái máy hút bụi ra và nhanh chóng đẩy cái máy ngang qua sân đậu xe.
He helped her pull the vacuum out and quickly pushed it across the parking lot.
42. Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
I found Wal-Marts, vacuum cleaners, and lots of food in the cafeteria.
43. Không có gì thay đổi, Felix. tôi vẫn là một con heo, còn anh vẫn là một người máy hút bụi.
Nothing has changed. I'm still a pig, you're still a human vacuum cleaner.
44. Anh ta không viết " Chiếc máy tính xách tay nho nhỏ màu đỏ " hoặc là " Chiếc máy hút bụi Dirt Devil nho nhỏ màu đỏ. "
He didn't write " Little Red Laptop Computer " or " Little Red Dirt Devil. "
45. Ở đây chúng ta có tế bào bạch cầu đang thăm dò chung quanh phế nang, tìm kiếm cái gì đó để dọn sạch như một cái máy hút bụi nhỏ.
Here we've got a white blood cell poking around in an air sac, looking for something to clean out
46. Thuật ngữ "máy hút bụi" lần đầu tiên được sử dụng bởi công ty sử dụng phát minh của Booth, trong Bản cáo bạch phát hành đầu tiên của năm 1901.
The term "vacuum cleaner" was first used by the company set up to market Booth's invention, in its first issued prospectus of 1901.
47. Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời.
Depending on the need, individuals volunteer to sweep, mop, or vacuum the floor, do dusting, straighten the chairs, clean and disinfect the bathrooms, wash windows and mirrors, dispose of trash, or do exterior cleaning and care for the yard.